STT
| Tên Nghị định
| Hoàn thành (dự kiến)
|
1 | Nghị định quy định chế độ tiền lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (thay thế Nghị định 204/2004/NĐ-CP) | Quý III năm 2020 |
2 | Nghị định về quản lý tiền lương, tiền thưởng đối với người đại diện chủ sở hữu vốn Nhà nước trong doanh nghiệp Nhà nước | Năm 2021 |
3 | Nghị định quy định việc xác định chi phí tiền lương trong đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích | Năm 2021 |
4 | Nghị định về quản lý lao động, tiền lương, tiền thưởng đối với người lao động trong doanh nghiệp Nhà nước (bao gồm cả ban điều hành doanh nghiệp) gắn với việc giao khoán nhiệm vụ sản xuất kinh doanh, kết quả, hiệu quả quản lý và sử dụng vốn Nhà nước | Năm 2030 |
5 | Nghị định quy định về tiền lương, tiền thưởng đối với hội đồng thành viên, kiểm soát viên trong doanh nghiệp Nhà nước (từ lợi nhuận sau thuế) | Năm 2030 |
5 Bảng lương mới của cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang
Căn cứ: Nghị quyết 27-NQ/TW
STT
| Bảng lương
| Hoàn thành (dự kiến)
|
2 Bảng lương mới của cán bộ, công chức, viên chức |
1 | Bảng lương chức vụ áp dụng đối với cán bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo trong hệ thống chính trị từ Trung ương đến cấp xã | Năm 2021 |
2 | Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ theo ngạch công chức và chức danh nghề nghiệp viên chức áp dụng chung đối với công chức, viên chức không giữ chức danh lãnh đạo | Năm 2021 |
3 Bảng lương mới của lực lượng vũ trang |
3 | Bảng lương sĩ quan quân đội, sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ công an (theo chức vụ, chức danh và cấp bậc quân hàm hoặc cấp hàm) | Năm 2021 |
4 | Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp, chuyên môn kỹ thuật công an | Năm 2021 |
5 | Bảng lương công nhân quốc phòng, công nhân công an | Năm 2021 |